Học tiếng Anh: 'Nghe lời vợ' là gì trong tiếng Anh?

[Thể thao] 时间:2025-03-24 05:54:24 来源:NEWS 作者:Thể thao 点击:155次

Dưới đây là 8 tính từ thú vị chỉ đặc điểm tính cách của con người. Hãy tham khảo và ghi nhớ những từ vựng này để chọn được từ thích hợp khi giao tiếp.

{ keywords}

Tight-fisted:không muốn tiêu,ọctiếngAnhNghelờivợlàgìtrongtiếbảng xếp hạng giải ngoại hạng anh chi nhiều tiền

My parents are very tightfisted with money.

Bố mẹ tôi rất chặt chẽ với tiền bạc.

Well-off:giàu có

They used to struggle, but they’re quite well off now.

Họ đã từng khó khăn, nhưng bây giờ họ đã giàu có.

Hen-pecked:luôn luôn bị vợ sai khiến làm gì, nghe lời vợ

He was a hen-pecked husband who never dared to contradict his wife.

Anh ta là một ông chồng rất nghe lời vợ, không bao giờ dám cãi lại vợ.

Light-fingered:không trung thực, muốn ăn cắp đồ đạc

Which goods are most often targeted by light-fingered customers?

Loại hàng hóa nào thường được những khách hàng tắt mắt nhắm đến nhiều nhất?

Two-faced:không trung thực, đạo đức giả, kẻ hai mặt

If you’re going to be two-faced, I’m not going to be your friend anymore.

Nếu bạn là kẻ hai mặt, tôi sẽ không làm bạn với bạn nữa.

Full of beans:vui vẻ, hoạt bát, sôi nổi

Hot-blooded:rất cảm xúc, đam mê

He’s just your average 25-year-old hot blooded male.

Cậu ấy chỉ là một chàng trai 25 tuổi đầy đam mê.

Long in the tooth:già

I may be long in the tooth, but I’m not stupid.

Tôi có thể già, nhưng tôi không ngu ngốc.

  • Nguyễn Thảo

(责任编辑:Ngoại Hạng Anh)

相关内容
精彩推荐
热门点击
友情链接