Nhận định, soi kèo Turan Tovuz vs Zira FK, 20h30 ngày 4/3: 3 điểm nhọc nhằn
(责任编辑:Thời sự)
Nhận định, soi kèo Urawa Red Diamonds vs Kashiwa Reysol, 13h00 ngày 2/3: Buồn cho chủ nhà
Phó Chủ tịch UBND TP.HCM Dương Anh Đức mới đây đã ký quyết định ban hành kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của bậc mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn.
Năm nay, học sinh nghỉ Tết Nguyên đán Tân Sửu 11 ngày. Thời gian nghỉ từ 8/2/2021 (27 tháng Chạp) đến hết ngày 16/2 (mùng 5 tháng Giêng).
Thời gian nghỉ Tết Nguyên đán của học sinh TP.HCM năm nay ít hơn trước (Ảnh: Thanh Tùng) Trong những năm gần đây, thời gian nghỉ Tết Nguyên đán của học sinh TP.HCM khoảng 15-16 ngày (bao gồm cả ngày nghỉ cuối tuần). Đầu năm mới học sinh trở lại trường vào ngày mùng 9 hoặc 10.
Riêng Tết Nguyên đán Canh Tý vừa rồi, học sinh TP.HCM cũng được nghỉ 16 ngày.
Do TP.HCM có lượng người nhập cư lớn, gian nghỉ Tết kéo dài nhằm tạo điều kiện cho phụ huynh, học sinh thuận lợi hơn cho việc đi lại.
Học sinh và phụ huynh lịch nghỉ sớm thuận tiện trong việc lên kế hoạch Tết, nhất là việc đặt vé tàu xe.
Đối với các ngày nghỉ lễ khác trong năm, UBND TP.HCM quy định áp dụng theo Luật Lao động, nếu trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù vào ngày làm việc kế tiếp. Hiệu trưởng các trường chủ động tổ chức dạy bù.
Lê Huyền
Hơn 1,7 triệu học sinh TP.HCM tựu trường ngày 1/9
Học sinh TP.HCM sẽ tựu trường ngày 1/9. Riêng bậc Mầm non tựu trường cùng ngày khai giảng 5/9.
" alt="Học sinh TP.HCM nghỉ Tết 2021 ít hơn năm ngoái" />Học sinh TP.HCM nghỉ Tết 2021 ít hơn năm ngoái- Anh ấy vẫn thường xuyên nói chuyện điện thoại với bạn gái cũ. Thậm chíhôm vừa rồi anh còn đi chơi riêng với cô ta nhân ngày sinh nhật cô ấy.
TIN BÀI KHÁC:
Khuôn mặt không cảm xúc của Sadio Mane Điều này càng làm dấy lên thông tin chân sút 30 tuổi sẽ chia tay sân Anfield, trong bối cảnh hợp đồng tại đội bóng thành phố cảng chỉ còn thời hạn một năm.
Khi các phóng viên đề cập vấn đề chuyển nhượng trước chung kết Champions League, Sadio Mane từ chối đi thẳng vào vấn đề mà ám chỉ sẽ công bố quyết định trong thời gian sớm nhất.
Nhà báo nổi tiếng Fabrizio Romano tiết lộ, Sadio Mane đã gặp lãnh đạo Liverpool đề đạt nguyện vọng rời CLB vào cuối mùa.
Chân sút người Senegal muốn tìm kiếm thử thách mới, sau 6 năm gắn bó với The Kop. Điểm đến lý tưởng của Sadio Mane là sân Allianz Arena.
Suốt thời gian qua, Bayern Munich săn đón Mane và đưa ra lời đề nghị cực kỳ hấp dẫn. Lãnh đạo Hùm xám muốn đưa anh về phòng trường hợp Lewandowski nhảy sang Barca.
Do giao kèo giữa Mane và Liverpool chỉ còn một năm nên nhà tân vô địch Bundesliga hy vọng mua được anh với giá rẻ, khoảng 25 triệu bảng.
* Đăng Khôi
Harry Maguire hay nhất MU, Lewandowski tung hêHarry Maguire hay nhất MU, Luka Modric gia hạn Real Madrid, Lewandowski dự tung hê đòi rời Bayern là những tin chuyển nhượng mới nhất hôm nay, 30/5." alt="Sadio Mane biểu hiện rất lạ, báo hiệu rời Liverpool" />Sadio Mane biểu hiện rất lạ, báo hiệu rời Liverpool
Nhận định, soi kèo Boavista vs Santa Clara, 23h30 ngày 2/3: Đả bại chủ nhà
- Soi kèo góc Monza vs Torino, 18h30 ngày 2/3
- Trợ lý của Erik ten Hag chưa đến MU đã gây choáng
- Trao hơn 100 triệu đồng đến hai bé bại não bẩm sinh
- “Chỉ mong cuối đời, con được ăn những bữa cơm no”
- Nhận định, soi kèo Turan Tovuz vs Zira FK, 20h30 ngày 4/3: 3 điểm nhọc nhằn
- Ngắm sắc đẹp hút hồn của nữ trọng tài mang vận may cho Việt Nam
- Thủ tướng nhấn mạnh yêu cầu an toàn khi tổ chức thi tốt nghiệp THPT
- Ung thư tái phát đau đớn, bé gái vẫn khát khao giấc mơ tìm “con chữ”
-
Nhận định, soi kèo Lyon vs Brest, 21h00 ngày 2/3: Tự tin trên sân khách
Hoàng Ngọc - 02/03/2025 10:18 Pháp ...[详细]
-
MU tỉnh táo vụ De Jong, Man City thêm 2 tân binh
Erik ten Hag muốn De Jong nhưng MU sẽ không vung tiền mua bằng mọi giá Erik ten Hag muốn có De Jong tại MU, nhưng theo Daily Mail không vì thế mà để Barca ép giá thương vụ này.
Barca đang khó khăn tài chính, không loại trừ sẽ bán tiền vệ Hà Lan, nếu MU chấp nhận chi từ 80-85 triệu euro. Tuy nhiên, Quỷ đỏ không sẵn sàng trả khoản lớn như vậy cho De Jong.
Trong kế hoạch tái thiệt đội hình MU, Erik ten Hag không chỉ cần bổ sung tuyến giữa mà còn cả hàng thủ lẫn công. Do vậy, ông phải tính toán kỹ lưỡng, mua sắm làm sao để vừa kiếm được người phù hợp, tiền cũng vừa phải.
Theo báo chí Anh, Erik ten Hag được MU cấp 100 triệu bảng tiền mặt mua sắm, và con số tăng lên bao nhiêu còn tùy thuộc ở việc ông thanh lọc đội hình hiện tại ở Old Trafford.
Man City thêm 2 hợp đồng mới
Đội của Pep Guardiola được loan báo sẽ còn bổ sung thêm 2 hợp đồng mới ESPN cho hay, Man Citycủa Pep Guardiola sẽ không chỉ dừng lại với bom tấn Erling Haaland hè này, mà còn bổ sung thêm 2 hợp đồng mới để tăng cường sức mạnh đội hình cho mùa tới.
Theo nguồn trên, Man City sẽ bổ sung thêm 1 tiền vệ và 1 hậu vệ cánh trước chiến dịch 2022/23. Tiền vệ kỳ cựu Fernandinho đã thông báo rời Etihad vào cuối mùa, trong khi hậu vệ trái Benjamin Mendy vẫn bị treo giò trong thời gian chờ xét xử vì cáo buộc hiếp dâm.
Man City được cho muốn bán Gabriel Jesus cho Arsenal, và hy vọng ngôi sao Brazil sẽ lựa chọn ra đi. Tuy nhiên, Pep Guardiola muốn giữ Gundugan dù anh có kế hoạch tìm bến đỗ mới.
Chelsea nhắm đội trưởng AC Milan
Chelsea nhắm Alessio Romagnoli của AC Milan Đội bóng của Thomas Tuchel được cho là muốn ký hợp đồng với đội trưởng Alessio Romagnoli của AC Milan vào hè này theo dạng chuyển nhượng tự do.
Chelseađang tìm kiếm sự gia cố cho hàng phòng ngự khi các hậu vệ như Antonio Rudiger, Andreas Cheristensen và có thể cả đội trưởng Cesar Azpilicueta đều rời Stamford Bridge vào cuối mùa.
The Blues vừa qua đã xác nhận có chủ mới là nhóm do tỷ phú người Mỹ, Todd Boehly đứng đầu và việc tiếp quản dự kiến sẽ hoàn thành trong những ngày tới.
Việc mua sắm, chuyển nhượng của Chelsea chỉ được ‘kích hoạt’ khi chủ mới hoàn thành mọi thủ tục tiếp quản.
L.H
Lịch thi đấu chung kết bóng đá nam SEA Games 31
Lịch thi đấu chung kết bóng đá nam SEA Games 31 - Cung cấp lịch thi đấu trận chung kết môn bóng đá nam SEA Games 31." alt="MU tỉnh táo vụ De Jong, Man City thêm 2 tân binh" /> ...[详细] -
Phó Chủ tịch VFF: Thầy Park sẽ cùng U23 Việt Nam tạo thêm kỳ tích
Bóng đá Việt Nam đạt những bước tiến vượt bậc trong 2 năm qua, từ VCK U23 châu Á 2018 cho đến Asiad, AFF Cup, và sau đó là phần trình diễn tuyệt vời tại Asian Cup 2019 cũng như việc giành HCV SEA Games 2019.
Chia sẻ với AFC, Phó chủ tịch Thường trực VFF Trần Quốc Tuấn nhấn mạnh: "Từ hai năm trước đó, năm 2016 và 2017, bóng đá Việt Nam cũng đã thể hiện sự khởi sắc rất rõ nét. Tiêu biểu là sự kiện U16 Việt Nam lần đầu tiên sau 16 năm lọt vào tứ kết giải vô địch U16 châu Á 2016, futsal Việt Nam tham dự VCK FIFA futsal World Cup Colombia 2016 và U19 QG lần đầu tiên trong lịch sử giành quyền tham dự VCK FIFA U20 World Cup 2017.
Ông Trần Quốc Tuấn tự hào với những thành công của bóng đá Việt Nam đã đạt được. Ảnh S.N Đó là kết quả mang tính kế thừa và là thành quả của cả một quá trình tích lũy và chuẩn bị kỹ lưỡng và các giải pháp mang tính chiến lược của VFF thì những đóng góp của các CLB, các Trung tâm đào tạo bóng đá, các tổ chức thành viên vào quá trình phát triển của các đội tuyển quốc gia cũng là điều rất quan trọng và cần được ghi nhận một cách xứng đáng".
Theo ông Tuấn, một trong những phần thưởng lớn nhất cho thành quả của bóng đá Việt Nam ở cấp độ đội tuyển chính là khả năng thu hút sự quan tâm, cổ vũ của toàn xã hội đối với sự phát triển của bóng đá, truyền cảm hứng tự hào, tinh thần yêu nước, gắn kết cộng đồng thông qua từng trận bóng đá có đội tuyển tham dự.
"Trên thực tế, thành tích của các đội tuyển không chỉ tạo ra sức thu hút khán giả đến với sân vận động ngày càng đông hơn mà còn tạo thêm niềm cảm hứng được tập luyện và thi đấu bóng đá của đông đảo trẻ em Việt Nam. Bằng chứng rõ nét nhất là các Trung tâm bóng đá cộng đồng liên tục được mở rộng tại các thành phố lớn của Việt Nam thời gian gần đây để đáp ứng nhu cầu của các bậc phụ huynh đăng ký cho con em mình tham gia vào môn thể thao này", ông Trần Quốc Tuấn nói.
Hai năm rất thành công của các đội tuyển Việt Nam. Ảnh S.N Trả lời AFC, Phó Chủ tịch VFF Trần Quốc Tuấn cho biết bóng đá Việt Nam cần tiếp tục xây dựng và nâng cao giá trị thương hiệu của các đội tuyển quốc gia, các CLB, các giải chuyên nghiệp quốc gia, huy động các nguồn lực để đảm bảo tài chính ổn định phục phục các đội tuyển tập huấn và thi đấu nâng cao trình độ.
Bóng đá Việt Nam cũng tiếp tục mở rộng quan hệ hợp tác nhằm tranh thủ sự hỗ trợ từ các Liên đoàn có trình độ bóng đá phát triển, đồng thời nỗ lực đăng cai nhiều giải đấu quốc tế của AFC; Phối hợp chặt chẽ với cơ quan quản lý nhà nước trong việc hỗ trợ các câu lạc bộ trong nước kết nối với các Học viện bóng đá của các quốc gia phát triển, mở rộng hợp tác phát triển bóng đá trẻ, học hỏi mô hình phát triển của bóng đá chuyên nghiệp các nước; Chiến lược đào tạo trẻ...
Cuối cùng, ông Trần Quốc Tuấn nói về giải U23 châu Á 2020 sắp diễn ra mà U23 Việt Nam tham dự với tư cách đương kim Á quân.
"Thành công của U23 Việt Nam và những hiệu ứng tích cực đó đồng thời cũng giúp tạo ra môi trường thuận lợi cho hoạt động phát triển của bóng đá Việt Nam. Tôi cho rằng, đó là ý nghĩa lớn nhất khi bóng đá Việt Nam tham dự vào sân chơi này.
Dưới sự dẫn dắt của HLV Park Hang Seo, bóng đá Việt Nam tự tin chinh phục những đỉnh cao. Ảnh S.N Đạt được thành tích đã khó, nhưng duy trì và phát triển thành tích còn khó hơn bội phần. Để làm được điều đó, chúng tôi cần phải nỗ lực hơn nữa vì mục tiêu chung, thống nhất đầu tư trọng điểm để phát huy tối đa năng lực của thế hệ cầu thủ trẻ tài năng chúng tôi đang có. Về lâu dài, chúng tôi cần phải đảm bảo gốc rễ vững chắc cho ĐTQG, đó là phát triển bóng đá trẻ và nâng cao chất lượng cho các giải chuyên nghiệp.
Trong pham vi đội tuyển, ông Park Hang Seo đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trên cương vị của một HLV trưởng. Đó là lý do chúng tôi quyết định gia hạn hợp đồng với ông ấy để hướng tới các nhiệm vụ mới.
Trong thời gian tới, chúng tôi sẽ tiếp tục tạo mọi điều kiện để ông Park Hang Seo có được điều kiện làm việc và cống hiến tốt nhất cho đội tuyển.
Thành công mà HLV Park Hang Seo đạt được cùng tuyển Việt Nam và U23 Việt Nam 2 năm vừa qua đã cho thấy rằng, bóng đá Việt Nam có thể làm nên những điều kỳ diệu. Chúng tôi tin là như thế".
Video hành trình của U22 Việt Nam tại SEA Games 30
Đại Nam
" alt="Phó Chủ tịch VFF: Thầy Park sẽ cùng U23 Việt Nam tạo thêm kỳ tích" /> ...[详细] -
Không để công ty CP lộng hành 'làm giá' trứng gà
-Đông đảo bạn đọc rất bức xúc khi đọc bài: Lộ mặt thủ phạm ‘làm giá’ trứng gà. Nhiều bạn đã gửi email phản hồi về Báo VietNamNet.
TIN BÀI KHÁC:
Về đề xuất nhập nội tạng: Đề nghị Chính phủ cân nhắc kĩ
Hàng Tàu độc hại bị tẩy chay, cơ hội cho hàng Việt
Giáo viên dạy giỏi mới được nâng ngạch?
“Lạt mềm buộc chặt” dành cho vợ có chồng ngoại tình
Hủy hôn chóng vánh, em tin anh ấy được không?
" alt="Không để công ty CP lộng hành 'làm giá' trứng gà" /> ...[详细] -
Soi kèo góc Buriram United vs Johor Darul Ta'zim, 21h00 ngày 4/3
Hư Vân - 04/03/2025 04:35 Kèo phạt góc ...[详细]
-
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển học bạ
I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
2
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
3
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25.75
4
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23.5
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26.75
6
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
7
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
8
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
9
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.75
10
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
20.25
11
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
12
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
13
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
14
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
15
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
26.75
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
30
37
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
38
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
39
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
40
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
41
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
42
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
43
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
44
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
45
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
46
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
47
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
48
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
49
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
50
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
51
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
52
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
53
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
54
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
55
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
56
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
57
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
58
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
59
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
60
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
61
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
62
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
63
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
20
64
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
65
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
66
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
67
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
26
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
27
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
26
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
26
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
25
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
26
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
26
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
26
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
25
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
24
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
23
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
23.5
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
26
31
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24
32
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
24
33
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
24
34
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
24
35
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
36
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
24
37
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
38
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
23
39
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
23
40
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24.25
41
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
42
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
43
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
25
44
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
45
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
27
46
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
23
47
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
48
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
24
49
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
24
50
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
24
51
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
25
52
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
27.5
53
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
22
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22.3
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
26
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24.5
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
25
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
26
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
24
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
23
63
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
64
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25.5
V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành còn lại từ 5.0 trở lên và Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
24
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25.5
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22.5
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23.5
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
22.5
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23.5
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.5
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22.5
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21.5
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21.5
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21.5
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23.5
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21.5
63
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
64
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
65
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
23.5
2
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.75
3
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
4
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
6
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
7
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
8
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
21
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
25
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
26
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
25
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
25
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
24
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
25
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
25
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
26
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
24
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
25
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
24
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
22
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
25
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
25
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
22
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
22
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
26
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
23
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
26
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
21
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
22
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
24
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
25
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
22
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
22
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
23
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25
IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
28.75
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
28
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
29
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
28.75
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
26.84
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
28.5
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.5
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
26.75
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
28.5
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
28
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
27.5
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
28
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
29
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
27.75
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
24
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
25.5
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
27.5
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
26
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
25
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
28
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
25.25
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
25.75
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
26
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
25
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
26.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
27.75
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
26.75
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
27.25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
29
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24.5
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
23.25
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
26
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
27
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
25.5
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
28
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
25
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
25.75
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
27.5
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
24
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
26.5
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
27
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
28.5
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
28.75
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
26.25
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
26
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
27.5
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
26.5
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
26.5
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
27.75
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
28.75
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
24.5
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
25.5
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
26
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
28.5
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
27.25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
27.25
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
28.5
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
23
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
26
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
24
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
24
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
25
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
27
X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7210403D
Thiết kế đồ họa (Đại trà)
23
2
7210404C
Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)
21
3
7210404D
Thiết kế thời trang (Đại trà)
21
4
7580101D
Kiến trúc (Đại trà)
22
5
7580103D
Kiến trúc nội thất (Đại trà)
21
XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
23
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
24
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
23
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
22
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
23
7
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
22
8
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
23
9
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
10
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
23
11
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23
12
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
13
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
14
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
22
15
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
16
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22
17
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
21
18
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
23
19
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
20
20
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
23
21
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
20
22
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
22
23
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
22
24
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
23
25
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
22
26
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23
27
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
23
28
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
20
29
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
20
30
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
21
31
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
21
32
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
23
33
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
20
34
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
35
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
23
36
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
22
37
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
38
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
24
39
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
20
40
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
21
41
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
21
42
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
21
43
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
21
44
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
22
45
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
24
46
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
47
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
20
48
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
22
49
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
50
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
22
51
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
23
52
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
53
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
54
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
23
XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
16
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
17
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
31
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
32
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
33
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
34
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
35
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
36
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
37
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
38
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
39
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
40
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
41
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
42
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
43
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
44
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
45
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
46
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
47
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
48
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
49
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
50
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
51
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
52
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
53
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
54
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
55
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
56
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
57
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
58
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
-
69 bài thơ trong tập với ba khoảng thời gian nghệ thuật được chia theo mạch xúc cảm sáng tạo thành ba mảng chính gồm: Phần 1 - Góc thời gian ; Phần 2 - Hoài niệm thời gian; Phần 3 - Mái nhà thời gian, đã làm nên chân dung tập thơ thứ 8 của nhà thơ Phan Huy Hùng với tiêu đề “Góc Thời Gian” (Nhà xuất bản Lao động cấp phép ấn hành; CTCP Dịch vụ sách và truyền thông Văn Chương phát hành cuối năm 2019).
“Góc Thời Gian” trong tư duy sáng tạo của tác giả Phan Huy Hùng không nặng theo chiều vật lý, mà là sự tìm tòi khám phá và thể hiện lại những khoảnh khắc cơ bản của xúc cảm tự thân, khi ý thức được, hay cảm nhận được sự dịch chuyển của thời gian từ chiều vật lý sang chiều thời gian nghệ thuật. Hay nói cách khác, đó là khả năng biểu đạt những khoảnh khắc, những lát cắt của cuộc sống bằng ngôn ngữ thi ca sinh động, giàu hình tượng.
Ông sinh ra ở Nghệ An, lập nghiệp tại Quảng Ninh. Hiện đang sinh sống và viết tại Hà Nội.
Trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc VietNamNet.
VÒNG TAY TÌNH YÊU
Bãi cát như vòng tay mềm mại
Ôm biển biếc vào lòng
Sóng gối đầu lên lồng ngực trái
Nghe con tim dào dạt giữa mênh mông.Em không nói gì
Sao anh nghe rất rõ
Trong hơi thở
Từng tế bào giãn nở...
Phút giây náo nức
Đợi chờAnh vô tình
Chạm phải vần thơ
Mơn man trong gió
Vít vồng cánh hải âu
Kéo biển lên
Mây trời mở cửa
Ta đi vào mộng mơ.Biển Việt Nam uốn theo hình chữ S
Ở đâu cũng gặp quê hương
Ở đâu cũng dang rộng vòng tay bãi cát
Ôm biển vào lòng
Như mẹ ôm con
Ấp lên vồng ngực trái
Hát câu ca dao
Rộng dài Tổ quốc!Trong mơ
Con gặp ngôi sao lịch sử
Dùng ánh sáng thiêng liêng
Vá liền vết thương biển - trời - sông - núi...Và ánh hào quang sáng chói
Rưng rưng
Vòng tay bãi cát
Ôm biển vào lòng
Như mẹ ôm con
Ấp lên lồng ngực
Nơi trái tim gõ nhịp tình yêu!RƯỢU CẦU MÂY
Rượu em ủ bằng mây trời
Men lá rừng nghìn năm tuổi
Xin đừng mở nắp vội
Hương tình sẽ vụt bay!Rượu em ngon như những ngón tay
Thon thon búp măng mới nhú
Uống vào nỗi nhớ
Chao đảo níu với một vành trăng.Vượt Cầu Mây anh đến với nhà hàng
Em từng mong đợi
Ly rượu thay lời nói
Uống cho anh và uống cả em.Chúng tôi ngồi uống cạn đêm
" alt="Vòng tay tình yêu" /> ...[详细]
Uống mây trời ngà ngà trắng
Uống núi đồi chìm sâu vào tĩnh lặng
Uống nụ cười đu võng Cầu Mây! -
Erik ten Hag đụng Liverpool ngay trận ra mắt MU
Erik ten Hag có thử thách đáng kể đầu tiên, gặp Liverpool ngay trận ra mắt. Tuy chỉ là giao hữu trước mùa những vấn đáng được quan tâm Chiến lược gia người Hà Lan sẽ tiếp quản công việc từ Ralf Rangnick sau khi hoàn thành nhiệm vụ ở Ajax, bắt đầu ở Old Trafford vào ngày 1/7.
Theo lịch trên trang chủ CLB, Quỷ đỏcó chuyến du đấu trước mùa giải ở Thái Lan và Australia hè này và lịch thi đấu các trận đầu tiên đã có.
Cụ thể, MU sẽ đối đầu với Liverpool của Jurgen Klopp vào ngày 12/7 tại SVĐ Rajamangala (Bangkok, Thái Lan), mang đến thử thách thực sự đầu tiên cho Erik ten Hag.
Trong chia sẻ đầu tiên về MU sau khi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ cùng Ajax (giành chức VĐQG Hà Lan mùa thứ 2 liên tiếp và là thứ 3 trong 4 năm), Erik ten Hag cho biết: “Dẫn dắt MU là công việc khó khăn nhưng tuyệt vời”.
Ông cũng bày tỏ niềm tin sẽ cùng MU tìm ra được một lối đi có định hướng, trở lại với con đường chiến thắng.
Lịch thi đấu 4 trận đầu tiên của MU dưới thời Erik ten Hag: gặp Liverpool (12/7, Bangkok), Melbourne Victory (15/7, Melbourne), Crystal Palce (19/7, Melbourne), Aston Villa (23/7, Perth).
L.H
Lịch thi đấu của U23 Việt Nam tại SEA Games 31
Lịch thi đấu của U23 Việt Nam tại SEA Games 31: Cập nhật lịch thi đấu bảng A có sự góp mặt của U23 Việt Nam môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á đầy đủ và chính xác." alt="Erik ten Hag đụng Liverpool ngay trận ra mắt MU" /> ...[详细] -
Soi kèo góc PSV vs Arsenal, 3h00 ngày 5/3
Phạm Xuân Hải - 04/03/2025 05:25 Kèo phạt góc ...[详细]
-
00Nation, Imperial bị loại, Brazil chỉ còn 1 đại diện duy nhất
Bên cạnh đó ở loạt trận thăng hạng, Mouz và BNE đã giữ vững được phong độ của mình khi tiếp tục có được những chiến thắng quan trọng trước Fnatic và GL. Để trở thành 2 đội tuyển đầu tiên ghi tên mình vào vòng Legends.
Ở ngày thi đấu thứ 2, Vitality cũng gây bất ngờ bằng việc để thua khá dễ dàng trước Outsiders trong khi đó BIG không mắc một sai lầm nào trước đối thủ yếu hơn là Grayhound Gaming.
Tại 2 lượt trận OT, 2 đại diện đến từ Nam Mỹ là Furia và 9z đã tận dụng tốt lợi thế từ sân nhà và sự cổ vũ của khán giả để bỏ túi 2 chiến thắng trước OG và EG. Loạt trận thi đấu ngày thứ 3 hôm nay (2/11), sẽ xác định 3 gương mặt tiếp theo sẽ bước vào vòng Legends.
Hãy đón xem và cổ vũ cho đội tuyển mình yêu thích tại ứng dụng ON và youtube On Gaming.
" alt="00Nation, Imperial bị loại, Brazil chỉ còn 1 đại diện duy nhất" /> ...[详细]
Nhận định, soi kèo Genoa vs Empoli, 21h00 ngày 2/3: Khó có bất ngờ
1.000 suất mua bánh WOW miễn phí nhân mùa Giáng sinh
- Bệnh nhi nghèo sẽ nhận được 500 suất bánh ngọt miễn phí là quà tặng từ chuỗi cửa hàng bánh ngọt WOW vừa khai trương vào ngày 20/12/2012 tại TP.HCM.
TIN BÀI KHÁC
Kiện kiểu gì khi 2 trẻ vị thành niên nảy sinh “quan hệ”?
Vợ chồng trung niên...5 năm không "gần gũi"
Là vợ sao chị "quản lí như mẹ" với chồng mình?
Tháp Thiên niên kỷ không xây, hãy làm chỗ chơi cho trẻ
Mất giấy bán xe, sang tên thế nào?
Đòi không được tiền bồi thường sau khi bị...cưỡng hiếp
" alt="1.000 suất mua bánh WOW miễn phí nhân mùa Giáng sinh" />
- Nhận định, soi kèo Leganes vs Getafe, 20h00 ngày 2/3: Rơi vào nhóm nguy hiểm
- Gặp tai nạn khi đi tình nguyện, chàng trai nghèo nguy kịch tính mạng
- Sáng giận dỗi người yêu, tối ở nhà người đàn ông khác
- Erik ten Hag đụng Liverpool ngay trận ra mắt MU
- Nhận định, soi kèo Ludogorets vs Septemvri Sofia, 22h30 ngày 3/3: Tin vào cửa dưới
- Đón taxi từ sân bay phải có thẻ?
- Xót thương bé trai 2 tuổi đói khát nép mình bên người cha nghèo suy thận